Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
sang trang


[sang trang]
(nghĩa bóng) to turn over a page (in history)
Lịch sử nước Pháp đã sang trang
A new chapter had begun in the history of France



(nghĩa bóng) Turn over a page (of history)

Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.